Dây mạng Cat5e Legrand 032751, 4 pair, 24AWG màu xám RAL 7035, hộp 305m
Dây mạng Cat5e Legrand 032751, 4 pair, 24AWG màu xám RAL 7035, hộp 305m là một trong những sản phẩm dây cáp mạng LAN được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.
Với độ ổn định cao và khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu về tốc độ truyền tải dữ liệu trong các hệ thống mạng LAN, dây mạng Cat5e Legrand đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều người dùng.
Chi tiết hơn về dây cáp mạng Cat5e Legrand, từ cấu tạo cho đến các tiêu chuẩn kỹ thuật, ứng dụng thực tiễn, và sự khác biệt với các dòng cáp khác như nào? Sẽ có trong nội dung bên dưới đây.
Cấu tạo của cáp mạng Cat5e Legrand
Cáp mạng Cat5e Legrand có cấu tạo tương tự như các loại cáp mạng Cat5e khác, bao gồm:
- Lõi đồng:
Dây có cấu trúc xoắn, với 4 cặp (8 sợi dây) xoắc chéo với nhau để giảm nhiễu điện từ. Phần lõi của dây được làm từ đồng nguyên chất giúp dẫn điện tốt hơn. Tuy nhiên, ở cáp mạng cat5e thì đường kính lõi sẽ nhỏ hơn so với dây cat6 hay cat6a.
- Vỏ cách nhiệt:
Bao bọc bên ngoài lõi đồng là lớp vỏ cách nhiệt làm từ chất liệu nhựa polyetylen, có độ dày Ø0,90mm giữ cho các cặp dây cách ly với nhau.
- Vỏ bọc bên ngoài:
Lớp bảo vệ ngoài cùng của dây mạng cat5e làm từ chất liệu nhựa PVC màu xám RAL 7035, tuy không có thành phần LSZH nhưng vẫn có khả năng chống chịu tốt trước các tác động bên ngoài giúp bảo vệ và đảm bảo sự ổn định của đường truyền.
Dây cáp mạng Cat5e UTP Legrand những đặc điểm nổi bật
- Cáp mạng Cat5e Legrand có băng thông 100Mhz, truyền dữ liệu với tốc tộc 1000Mbps ở 100m, thích hợp cho các hệ thống và thiết bị chuyển đổi cùng băng tần.
- Cuộn cáp mạng Cat5 có độ dài 305m, dây màu xám RAL 7035, vỏ hộp màu đỏ có in đầy đủ các thông tin của sản phẩm và hãng để người dùng nhận biết.
- Cáp có đường kính 24AWG và trọng lượng cả hộp từ 28kg – 32kg nhẹ nhàng, thuận tiện cho việc di chuyển, dễ dàng uống cong.
- Cấp nguồn qua Ethernet: Tương thích với các ứng dụng PoE (15W)
- Giá dây mạng cat5e 032751 Legrand rất cạnh tranh, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng, từ gia đình, hàng quán cho tới các văn phòng, doanh nghiệp.
Bảng so sánh đặc điểm kỹ thuật Cat5e và Cat6
Tính năng | Cáp mạng Cat5e | Cáp mạng Cat6 |
Băng thông | 100MHz | 250MHz |
Tốc độ | Gigabit Ethernet | Gigabit Ethernet và 10 Gigabit Ethernet |
Khoảng cách truyền | 100m | 100m |
Cấu trúc | Không có | Lõi nhựa tròn |
Vỏ ngoài | Mỏng hơn | Dày hơn |
Giá cả | Thấp hơn | Cao hơn |
Tính năng | Cáp mạng Cat5e | Cáp mạng Cat6 |
Băng thông | 100MHz | 250MHz |
Tốc độ | Gigabit Ethernet | Gigabit Ethernet và 10 Gigabit Ethernet |
Khoảng cách truyền | 100m | 100m |
Cấu trúc | Không có | Lõi nhựa tròn |
Vỏ ngoài | Mỏng hơn | Dày hơn |
Giá cả | Thấp hơn | Cao hơn |
- Lưu ý: Mặc dù cáp Cat5e Legrand vẫn đáp ứng được nhu cầu sử dụng mạng thông thường, nhưng nếu bạn cần truyền tải dữ liệu với tốc độ cao hơn và khoảng cách xa hơn, cáp Cat6 sẽ là lựa chọn phù hợp hơn.
Ứng dụng của cáp mạng Cat5e Legrand
Với sự đảm bảo và tính ổn định trong khả năng truyền tín hiệu, kết hợp với mức giá thành hợp lý. Dây cáp mạng này đã và đang tiếp tục được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Mạng LAN: Kết nối các máy tính, thiết bị mạng trong văn phòng, nhà xưởng.
- Hệ thống mạng gia đình: Xây dựng mạng LAN tại nhà để kết nối các thiết bị như máy tính, tivi, đầu phát...
- Hệ thống điện thoại IP: Truyền tín hiệu thoại qua mạng IP.
- Hệ thống camera giám sát: Truyền tín hiệu hình ảnh từ các camera giám sát.
Thông số kỹ thuật dây cáp mạng Cat5e Legrand
Tên sản phẩm | Dây cáp mạng Cat5e |
Mã sản phẩm | 032751 |
Chuẩn | U/UTP |
Vỏ | PVC |
Màu sắc | Xám RAL 7035 |
Số lượng cặp | 4 cặp xoắn đôi |
Số sợi | 8 sợi ( lõi đồng nguyên chất ) |
Đường kính sợi đồng (mm) | 0,88±0,02 |
Đường kính cáp (mm) | 4,6 ± 0,6 |
Trọng lượng (kg) | 28 đến 32 |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) | 20 |
Đo AWG | 24 AWG |
Hộp | 305m |
Bảng hiệu suất ở băng tần 100Mhz (chuẩn ANSI/TIA 568.2-D)
Maximum attenuation (dB/100 m) | 22 |
Minimum NEXT (dB) | 35,3 |
PS NEXT (dB) | 32,3 |
ACRF (dB/100 m) | 23,8 |
PS ACRF (dB/100 m) | 20,8 |
Return Loss (dB) | 20,1 |
Đặc điểm nguồn điện sử dụng của dây cáp
Số danh mục | 32751 |
Kiểu | UTP |
Điện trở tuyến tính tối đa (ohm/km) | 95* |
Độ bền điện môi DC | 1KV / 1 Phút |
Điện trở cách điện tối thiểu (Mohm.km) | 5000 |
Tốc độ lan truyền tối thiểu | 66% |
Trở kháng đặc trưng tại 100Mhz | 100 ±5Ω |
Thông tin đặt mua dây cáp mạng Cat5e
Mã sản phẩm | 32751 |
Kiểu | U/UTP |
Màu sắc | Xám RAL 7035 |
Độ dài (m) | 305 |
Đóng gói | Hộp |
Dây mạng Cat5e Legrand là một lựa chọn tuyệt vời cho các hệ thống mạng LAN hiện đại. Với tốc độ truyền tải dữ liệu cao, khả năng chống nhiễu tốt, độ bền và giá cả hợp lý, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người dùng trong cả lĩnh vực cá nhân và doanh nghiệp.
Mọi nhu cầu báo giá, đặt hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi 0982.001.363 để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Techlink Solution sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Chưa có đánh giá nào.